Tham khảo Vương_triều_thứ_Hai_Mươi_Chín_của_Ai_Cập

  • Clarysse, Willy (1974), “Nephorites, Founder of the 29th Dynasty and His Name”, Chronique d'Égypte: Bulletin Périodique de la Fondation égyptologique Reine Élisabeth 69: 215–217 .
  • Lloyd, Alan Brian (2000), “The Late Period (664–332 BC)”, trong Shaw, Ian, The Oxford History of Ancient Egypt, Oxford and New York: Oxford University Press, tr. 369–394, ISBN 0-8109-1020-9 .
  • Myśliwiec, Karol (2000), The Twilight of Ancient Egypt: First Millennium B.C.E, Ithaca and London: Cornell University Press, ISBN 0-8014-8630-0 . Translated by David Lorton.
  • Ray, John D. (1986), “Psammuthis and Hakoris”, Journal of Egyptian Archaeology (Egypt Exploration Society) 72: 149–158, JSTOR 3821486, doi:10.2307/3821486 .
  • Traunecker, Claude (1979), “Essai sur l'histoire de la XXIXe dynastie” (PDF), Bulletin de l'Institut français d'archéologie orientale 79: 395–436, Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 4 năm 2016 .
Bài viết về chủ đề Ai Cập cổ đại này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
Vương triều trướcVương triều của Ai CậpVương triều sau
Vương triều thứ 28398–380 TCNVương triều thứ 30

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tiền Vương triều
(trước năm 3150 TCN)
Hạ
Thượng
Sơ triều đại
(3150–2686 TCN)
I
II
Cổ Vương quốc
(2686–2181 TCN)
III
IV
V
VI
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất
(2181–2040 TCN)

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Trung Vương quốc
(2040–1802 TCN)
XI
Nubia
XII
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai
(1802–1550 TCN)
XIII
XIV
XV
XVI
Abydos
XVII

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tân Vương quốc
(1550–1070 TCN)
XVIII
XIX
XX
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba
(1069–664 TCN)
XXI
XXII
XXIII
XXIV
XXV

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Hậu nguyên
(664–332 TCN)
XXVI
XXVII
XXVIII
XXIX
XXX
XXXI
Thuộc Hy Lạp
(332–30 TCN)
Argead
Ptolemaios